For /fə(r)/
|
Since/sɪns/ |
For + khoảng thời gian (one hour, 7 months, 2 years) ( không biết được chính xác điểm bắt đầu của khoảng thời gian đó) I’ve been waiting for his money for 2 months. (Tôi đã đợi tiền của chú ấy 2 tháng rồi). She’s been working at FPT company for six months. (Cô ấy đã làm việc trong FPT được 6 tháng). Không biết chính xác làm bắt đầu từ tháng mấy. |
Since+ điểm bắt đầu của một khoảng thời gian (2 p.m, Monday, 2013,etc.) I’ve been waiting for his money sincethis January (Tôi đã đợi tiền của chú ấy từ tháng 1 năm nay). She’s been working at FPT companysince June. (Cô ấy đã làm việc ở FPT kể từ tháng 6). Không biết làm được bao lâu nhưng biết được thời gian bắt đầu làm là tháng 6. |
Bạn hãy xem thêm link phía dưới đây
Có thể bỏ “For”, ngoại trừ câu phủ định. They’ve been married (for) 10 years. (Họ đã kết hôn được 10 năm). nhưng: They haven’t had a holiday for 10 years. (Trong vòng 10 năm, họ đã không đi du lịch). Không sử dụng “ For + all…(day, life,…) I’ve been living here all my life. ( not: for all my life). (Tôi đã sống cả đời ở đây). |
Since + mệnh đề Linh has been looking for a job since she left school. (Từ lúc ra trường, Linh đã bắt đầu đi kiếm việc làm). It's 5 years since I first met Thanh in my renting house. (Đã 5 năm kể từ lần đầu tiên tôi gặp Thanh ở nhà trọ). |
Bạn hãy xem thêm link phía dưới đây
Địa chỉ: Lê Văn Lương - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0982 686 028
Phân biệt For và Since
Xem thêm: Tính từ kép - Compound Adjectives
Bài Viết Được Xem Nhất