Anh ngữ newlight cung cấp những bài học thú vị theo từng chủ đề hấp dẫn, phong phú, đa dạng nhằm mục đích củng cố từ vựng giúp bạn học những từ cần biết để có thể nói theo chủ đề mình muốn. Học các bài học từ vựng tiếng anh theo chủ đề tại đây có thể sẽ rất giúp ích cho bạn đấy.
Dười đấy là một số từ vựng tiếng anh theo chủ đề tình yêu, lễ thành hôn
get/be engaged/married: đính hôn/kết hôn
Bạn nên xem thêm: Cách sử dụng have và have got && Thì tương lai hoàn thành
arrange/plan a wedding: chuẩn bị/lên kế hoạch một lễ cưới
be/go on honeymoon (with your wife/husband): đi nghỉ tuần trăng mật (với vợ/chồng)
adultery: ngoại tình
affair: sợ
best man: người đàn ông tốt
bride: cô dâu
call off/cancel/postpone your wedding: hủy/hoãn lễ cưới
Bạn hãy xem thêm link phía dưới đây
celebrate your first (wedding) anniversary: ăn mừng một năm kỷ niệm ngày cưới
church wedding: nhà thờ tổ chức lễ cưới
civil wedding: đám cưới dân sự
conduct/perform a wedding ceremony: dẫn chương trình/cử hành hôn lễ
congratulate/toast/raise a glass to the happy couple: chúc mừng/uống mừng/nâng ly chúc mừng cặp đôi hạnh phúc
divorced: ly dị
Bạn nên xem thêm: Thì tương lai hoàn thành && tương lai tiếp diễn
exchange rings/wedding vows/marriage vows: trao nhẫn/đọc lời thề
fiance: phụ rể
fiancee: Phụ dâu
groom: chú rể
have a big wedding/a honeymoon/a happy marriage: có một lễ cưới lớn/tuần trăng mật lớn/cuộc hôn nhân hạnh phúc
have/enter into an arranged marriage: có một cuộc hôn nhân được sắp đặt
husband: chồng
invite somebody to/go to/attend a wedding/a wedding ceremony/a wedding reception: mời ai dự lễ cưới/hôn lễ/bữa tiệc sau lễ cưới
lady's man: người đàn ông làm mướn
lover: người yêu
maid of honor: cô phù dâu
mistress: tình nhân
newly wed: mới cưới
single: độc thân
spouse: vơ, chồng
wedding dress: áo cưới
widow: góa chồng
widower: góa vợ
wife: vợ
womanizer: lăng nhăng
be going out with/(especially North American English) dating a guy/girl/boy/man/woman: đang hẹn hò với một anh chàng/cô gái/chàng trai/người đàn ông/người phụ nữ
be/believe in/fall in love at first sight: yêu/tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu tiên
be/find true love/the love of your life: là/tìm thấy tình yêu đích thực/tình yêu của cuộc đời bạn
fall/be (madly/deeply/hopelessly) in love (with somebody): yêu ai (điên cuồng/sâu đậm/vô vọng)
have/feel/show/express great/deep/genuine affection for somebody/something: có/cảm thấy/bộc lộ/thể hiện tình yêu lớn/sâu sắc/chân thành cho ai
have/go on a (blind) date: có hẹn/đi hẹn hò (với một người chưa hề quen biết)
meet/marry your husband/wife/partner/fiancé/fiancée/boyfriend/girlfriend: gặp gỡ/cưới chồng/vợ/bạn đời/chồng chưa cưới/vợ chưa cưới/bạn trai/bạn gái
move in with/live with your boyfriend/girlfriend/partner: dọn vào ở chung với/sống với bạn trai/bạn gái/bạn đời
suffer (from) (the pains/pangs of) unrequited love: đau khổ vì tình yêu không được đáp trả
Bạn nên xem thêm: Sử dụng thì tương lai tiếp diễn && dùng Will hay Be going to
I am single. Tôi độc thân.
I’m not seeing/dating anyone. Tôi không đang gặp gỡ/hẹn hò ai cả.
I’m not ready for a serious relationship. Tôi chưa sẵn sàng cho một mối quan hệ nghiêm túc.
I’m going out with a colleague. Tôi đang hẹn hò với một người đồng nghiệp.
I’m in a relationship. Tôi đang trong một mối quan hệ.
I’m in an open relationship. Tôi đang trong một mối quan hệ không ràng buộc.
Bạn hãy xem thêm link phía dưới đây
I have a boyfriend/girlfriend/lover/partner. Tôi có bạn trai/bạn gái/người tình.
I’m in love with my best friend. Tôi yêu người bạn thân nhất của mình.
It’s complicated. Rắc rối lắm.
I’m engaged to be married next month. Tôi đã đính hôn và sẽ cưới tháng tới.
I have a hot fiancé/fiancée. Tôi có một người vợ/chồng sắp cưới nóng bỏng.
I’m married (with two kids). Tôi đã kết hôn (và có hai con)
I have a husband/wife. Tôi có chồng/vợ rồi.
I’m a happily married man. Tôi là một người đàn ông hạnh phúc có gia đình.
I have a happy/unhappy marriage. Tôi có một cuộc hôn nhân hạnh phúc/không hạnh phúc.
My wife and I, we’re seperated. Tôi và vợ tôi đang ly thân.
I’m going through a divorce. Tôi đang trải qua một cuộc ly hôn.
I’m divorced, and my ex wants to claim the kids. Tôi đã ly hôn, và chồng cũ muốn giành quyền nuôi con.
I’m a widow. I lost my husband two years ago. Tôi là một quả phụ. Chồng tôi mất hai năm trước.
I’m a widower. My wife passed away last year. Tôi góa vợ. Vợ tôi qua đời năm ngoái.
Từ vựng tiếng anh về hôn nhân
Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về biển đảo
Bài Viết Mới Nhất
Bài Viết Được Xem Nhất
Mang hộ chiếu hoặc giấy dịch vụ quyết toán thuế tại từ liêm tờ nhập cảnh do dịch vụ báo cáo tài chính tại minh khai cơ quan có thẩm dịch vụ hoàn thuế gtgt tại nam định quyền nước ngoài cấp dịch vụ kế toán trọn gói tại hưng yên được hoàn thuế đối dịch vụ hoá đơn điện tử tại bắc ninh
giá cả phải chăng Nhân viên nhà hàng sẽ nói với bạn những gì? hơn nhiều. Hầu hết Nói huỷ chỗ hoặc đến muộn bằng tiếng nhật các NST của chúng Giao tiếp tiếng nhật khi đi ăn nhà hàng tôi cảm thấy rằng Cách nói, viết yêu cầu thực đơn bằng tiếng nhật mức lương của họ Từ vựng tên các món ăn tiếng nhật so sánh tốt với Ngày và giờ trong tiếng Nhật Bản