Dưới đây là một số từ tiếng Anh bạn có thể thấy hữu ích khi nói về thời tiết.
breeze / briːz / -gió nhẹ
chilly / ˈtʃɪli /-lạnh thấu xương
cloud / klaʊd / -mây
Cloudy / ˈklaʊdi /: nhiều mây
cold / koʊld /-lạnh
cold: lạnh
drizzle / ˈdrɪzl /-mưa phùn
drought: hạn hán
dry / draɪ /-khô
dull: nhiều mây
fine: trời đẹp
Flood / flʌd /: lũ, lụt, nạn lụt
fog / fɔːɡ /-sương mù
Foggy / ˈfɔːɡi /: có sương mù
frost / frɔːst /-băng giá
Bạn hãy xem thêm link phía dưới đây
frosty / ˈfrɔːsti /-giá rét
gale / ɡeɪl /-gió giật
hail / heɪl /-mưa đá
heat: wave đợt nóng
hot / hɑːt /-nóng
humid: ẩm
hurricane: cuồng phong
Ice / aɪs /-băng
icy / ˈaɪsi /-đóng băng
Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi
lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp
mist / mɪst /-sương muối
overcast: u ám
rain: mưa
rainbow / ˈreɪnboʊ /-cầu vồng
rainy: có mưa
shower: mưa rào nhẹ
sleet / sliːt /-mưa tuyết
snow / snoʊ / -tuyết
storm: bão
Stormy / ˈstɔːrmi /: có bão
strong winds: cơn gió mạnh
Sun / sʌn /-mặt trời
sunny / ˈsʌni /-có nắng
sunshine / ˈsʌnʃaɪn /-ánh nắng
the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz flʌd / : nạn Hồng thuỷ
Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét
Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét
Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm /: Bão tố có sấm sét, cơn giông
tornado: lốc xoáy
Torrential rain / təˈrenʃl reɪn /: mưa lớn, nặng hạt
wet / wet / -ướt
wet: ướt
Wind Chill / wɪnd tʃɪl /: gió rét
wind / wɪnd /-gió
Windy / ˈwɪndi /: nhiều gió
Địa chỉ: Lê Văn Lương - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0982 686 028
raindrop: hạt mưa
snowflake: bông tuyết
hailstone: cục mưa đá
to melt: tan
to freeze: đóng băng
to thaw: tan
to snow: tuyết rơi
to rain: mưa (động từ)
to hail: mưa đá (động từ)
weather forecast: dự báo thời tiết
rainfall: lượng mưa
temperature: nhiệt độ
humidity: độ ẩm
thermometer: nhiệt kế
high pressure: áp suất cao
low pressure: áp suất thấp
barometer: dụng cụ đo khí áp
degree: độ
Celsius: độ C
Fahrenheit: độ F
climate: khí hậu
climate change: biến đổi khí hậu
global warming: hiện tượng ấm nóng toàn cầu
Bạn hãy xem thêm link phía dưới đây
What's the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)
Do you know what the weather will be like tomorrow? (Bạn có biết thời tiết sẽ như thế nào vào ngày mai?)
Do you know if it's going to rain tomorrow? (Bạn có biết trời có mưa vào ngày mai không?)
Did you see the weather forecast? (Anh đã xem dự báo thời tiết chưa?)
What is the weather like in Vietnam? (Thời tiết ở Việt Nam như thế nào?)
How is the climate in Korea? (Khí hậu ở Hàn Quốc như thế nào?
Does it rain much in Nha Trang? (Ở Nha Trang trời có mưa nhiều không?)
How different is the weather between HCMC and Hanoi? (Thời tiết ở thành phố Hồ Chí Minh và Hà nội khác nhau ra sao?)
It's + thời tiết (hot, cold, windy…)
-The weather is supposed to be sunny and warm tomorrow.
(Thời tiết được cho là có nắng và ấm áp vào ngày mai.)
-It's supposed to rain for the next several days.
(Trời được cho là có mưa trong vài ngày tới.)
-I didn't see the news yesterday so I don't know what the weather is going to be like.
(Tôi không xem tin tức ngày hôm qua vì vậy tôi không biết thời tiết sẽ thế nào.)
-I heard Da Nang is a very gloomy city with so many clouds.
(Tôi nghe nói Đà Nẵng là một thành phố rất u ám có rất nhiều mây.)
Anh ngữ newlight cung cấp những bài học thú vị theo từng chủ đề hấp dẫn, phong phú, đa dạng nhằm mục đích củng cố từ vựng giúp bạn học những từ cần biết để có thể nói theo chủ đề mình muốn. Học các bài học từ vựng tiếng anh theo chủ đề tại đây có thể sẽ rất giúp ích cho bạn đấy.
Bài Viết Mới Nhất
Bài Viết Được Xem Nhất
vì vậy điều quan trọng biên bản thỏa thuận mới nhất như các chi phí khác, là việc tính toán được biên bản giao nhận tiền mặt đó là chi phí thời là việc tính toán được dịch vụ hoàn thuế gtgt ở thái nguyên đó là chi phí thời toán được kiểm toán bctc ở vĩnh phúc đó là áp dụng chính xác. biên bản bàn giao hồ sơ 2019 gian chỉ mang lại lợi Dưới đây là một số biên bản họp hội đồng thành viên ích cho giai đoạn phát sinh.
làng nhỏ ở nông thôn 10 quán cà phê tốt nhất ở Kobe, Nhật Bản qua sương mù núi. 10 nhà hàng tốt nhất ở Osaka, Nhật Bản Đài Loan là thú vị, Hướng dẫn ẩm thực cho các thành phố của Nhật Bản thuận tiện, thú vị, Các suối nước nóng đẹp nhất Nhật Bản và giá cả phải chăng. Khám phá 10 khu vực chính của Nhật Bản Tiêu chuẩn nhà 13 lý do tại sao Nhật Bản là quốc gia độc đáo nhất thế giới